BIỂU PHÍ
Nội dung dịch vụ | Chú thích | Mức phí |
---|---|---|
1. Tư vấn về việc xin cấp thị thực | 1) 「Tư vấn liên quan đến việc xin cấp thị thực」 ※Miễn phí nếu đến công ty (trong vòng 30 phút) |
Miễn phí |
2. Soạn thảo văn bản nêu lý do xin cấp thị thực | 1) 「Tư vấn liên quan đến việc xin cấp thị thực」 2) 「Soạn văn bản nêu lý do」 |
50.000 Yen |
3. Soạn thảo các loại giấy tờ xin cấp thị thực | 1) 「Tư vấn liên quan đến việc xin cấp thị thực」 2) 「Soạn văn bản nêu lý do」 3) 「Viết đơn xin cấp thị thực」 4) 「Kiểm tra các giấy tờ đính kèm」 5) 「Bản câu hỏi」(Chủ yếu cho trường hợp xin cấp thị thực người phối ngẫu) ※Khách hàng sẽ là người nộp đơn cho Cục Quản lý Nhập cảnh và giao dịch với viên chức xét đơn. |
98.000 Yen |
4. Gói hỗ trợ toàn bộ việc xin cấp thị thực | 1) 「Tư vấn liên quan đến việc xin cấp thị thực」 2) 「Soạn văn bản nêu lý do」 3) 「Viết đơn xin cấp thị thực」 4) 「Kiểm tra các giấy tờ đính kèm」 5) 「Bảng tường trình」(Chủ yếu dành cho trường hợp kết hôn) 6) 「Đại diện khách hàng nộp đơn lên Cục quản lý xuất nhập cảnh」 7) 「Đại diện khách hàng trả lời các câu hỏi của viên chức điều tra Cục nhập cảnh, giải thích tình hình, xử lý các giấy tờ phụ lục」 8) Theo dõi tiến độ xét duyệt hồ sơ 9) 「Đại diện khách hàng đóng dấu dán tem khi được cấp thị thực」 ● Hỗ trợ khi bị từ chối cấp thị thực: 1) 「Xác nhận lý do bị từ chối với viên chức cấp xét thị thực」 2) 「Nộp đơn xin cấp lại thị thực có điều chỉnh lý do bị từ chối」 |
※Chi tiết vui lòng xem Bảng biểu phí “Gói dịch vụ hỗ trợ toàn diện” dưới đây. |
Biểu phí 「Gói hỗ trợ toàn diện việc xin cấp thị thực」
Loại đơn | Chú thích | Mức phí |
---|---|---|
1. Thư mời từ nước ngoài | 1) Trường hợp thông thường 2) Trường hợp từng bị từ chối trong quá khứ |
150.000 Yen 200.000 Yen |
2. Đơn xin chuyển đổi thị thực | 1) Trường hợp thông thường 2) Trường hợp từng bị từ chối trong quá khứ |
150.000 Yen 200.000 Yen |
3. Đơn xin gia hạn thời hạn của thị thực | 1) Trường hợp thông thường (gia hạn đơn giản) 2) Gia hạn có sự thay đổi 3) Trường hợp từng bị từ chối trong quá khứ |
50,000 Yen 150,000 Yen 200,000 Yen |
4. Đơn xin cấp thị thực Kinh doanh – Quản lý tại Nhật | 1) Thủ tục xin cấp thị thực “Kinh doanh – Quản lý” tại Nhật 2) Thành lập công ty 3) Soạn thảo bảng kế hoạch kinh doanh |
150,000 Yen 324,000 Yen 100,000 Yen |
5. Đơn xin cấp thị thực vĩnh trú | 1) Trường hợp thông thường 2) Trường hợp từng bị từ chối trong quá khứ |
150,000 Yen 200,000 Yen |
6. Đơn xin cấp thị thực hoạt động ngoài tư cách | 1) Trường hợp thông thường 2) Xin cấp cùng lúc với thị thực khác |
20.000 Yen Miễn phí |
7. Đơn xin cấp Giấy chứng nhận tư cách làm việc | Khi được cấp Giấy chứng nhận tư cách làm việc + Gia hạn thời hạn thị thực cho lần sau |
150.000 Yen |
8. Đơn xin cấp giấy phép tái nhập cảnh | 1) Trường hợp thông thường 2) Xin cấp cùng lúc với thị thực khác |
20.000 Yen Miễn phí |
9. Đơn xin cấp thị thực ngắn hạn | Trường hợp thông thường | 50.000 Yen |
(Nội dung Gói hỗ trợ toàn diện dịch vụ xin câp thị thực)
Hỗ trợ xin cấp thị thực:
- 「Tư vấn về việc xin cấp thị thực」
- 「Soạn thảo Đơn xin, Giấy nêu lý do, Giấy tuyên bố (Chủ yếu dành cho thị thực người phối ngẫu)」
- 「Kiểm tra hồ sơ đính kèm」
- 「Đại diện khách hàng nộp đơn lên Cục Quản lý xuất nhập cảnh」
- 「Đại diện khách hàng trả lời các câu hỏi của viên chức điều tra của Cục nhập cảnh, giải thích tình hình, xử lý các giấy tờ phụ lục」
- 「Đại diện khách hàng đóng dấu, dán tem khi được cấp thị thực」
Hỗ trợ khi bị từ chối cấp thị thực:
- 「Xác nhận với viên chức cấp xét thị thực lý do bị từ chối」
- 「Nộp đơn xin cấp lại thị thực có điều chỉnh lý do bị từ chối」
※ Biểu phí trên không bao gồm trường hợp nằm trong “Biểu phí các dịch vụ khác” dưới đây.
※ Các chi phí thực tế như tem cước liên quan đến quá trình xin cấp thị thực sẽ được chi trả bởi khách hàng